Có 8 kết quả:
兪兪 du du • 峳峳 du du • 怞怞 du du • 悠悠 du du • 愉愉 du du • 油油 du du • 浟浟 du du • 滺滺 du du
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài vật lạ. Theo Sơn Hải kinh thì con Du du giống như con ngựa nhưng lại có bốn sừng, mắt như mắt dê, đuôi dài như đuôi trâu.
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
dằng dặc
Từ điển trích dẫn
1. Thong dong tự tại, nhàn hạ. ◇Vương Bột 王勃: “Nhàn vân đàm ảnh nhật du du, Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 閒雲潭影日悠悠, 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Mây nhàn nhã phản chiếu trên đầm nước, ngày thong dong trôi qua, Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu.
2. Xa xôi, vô tận. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Niệm thiên địa chi du du, Độc sảng nhiên nhi thế hạ” 念天地之悠悠, 獨愴然而涕下 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Nghĩ trời đất vô cùng, Một mình đau thương mà rơi nước mắt.
3. Hoang đường, không hợp lí.
4. Lo lắng, phiền muộn, ưu tư.
5. Liên miên, bất tận. ◇Chu Đức 朱德: “Xuân phong tống noãn bách hoa khai, Lưu thủy du du khúc chiết hồi” 春風送暖百花開, 流水悠悠曲折回 (Hoa khê 花溪) Gió xuân đem lại ấm áp, trăm hoa nở, Nước chảy không ngừng quanh co uốn khúc.
6. Đông, nhiều. ◇Tăng Củng 曾鞏: “Nhân sự du du kí nhất bình” 人事悠悠寄一枰 (Tuyết hậu 雪後) Việc đời nhiều nhõi phó thác cho một cuộc cờ.
7. Thế tục, bình phàm.
2. Xa xôi, vô tận. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Niệm thiên địa chi du du, Độc sảng nhiên nhi thế hạ” 念天地之悠悠, 獨愴然而涕下 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Nghĩ trời đất vô cùng, Một mình đau thương mà rơi nước mắt.
3. Hoang đường, không hợp lí.
4. Lo lắng, phiền muộn, ưu tư.
5. Liên miên, bất tận. ◇Chu Đức 朱德: “Xuân phong tống noãn bách hoa khai, Lưu thủy du du khúc chiết hồi” 春風送暖百花開, 流水悠悠曲折回 (Hoa khê 花溪) Gió xuân đem lại ấm áp, trăm hoa nở, Nước chảy không ngừng quanh co uốn khúc.
6. Đông, nhiều. ◇Tăng Củng 曾鞏: “Nhân sự du du kí nhất bình” 人事悠悠寄一枰 (Tuyết hậu 雪後) Việc đời nhiều nhõi phó thác cho một cuộc cờ.
7. Thế tục, bình phàm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ lo buồn nghĩ ngợi — Xa xôi — Nhàn hạ yên tĩnh.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Dáng cung kính. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử chi ẩm tửu dã, thụ nhất tước nhi sắc sái như dã, nhị tước nhi ngôn ngôn tư lễ tị, tam tước nhi du du dĩ thối” 君子之飲酒也, 受一爵而色灑如也, 二爵而言言斯禮巳, 三爵而油油以退 (Ngọc tảo 玉藻).
2. Mướt, mượt (cây cỏ). ◎Như: “lục du du” 綠油油 xanh mơn mởn.
3. Dáng trôi chảy, xuôi dòng. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Tự ngã thiên phú, vân chi du du, cam lộ thì vũ, quyết nhưỡng khả du” 自我天覆, 雲之油油, 甘露時雨, 厥壤可遊 (Phong thiện văn 封禪文).
2. Mướt, mượt (cây cỏ). ◎Như: “lục du du” 綠油油 xanh mơn mởn.
3. Dáng trôi chảy, xuôi dòng. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Tự ngã thiên phú, vân chi du du, cam lộ thì vũ, quyết nhưỡng khả du” 自我天覆, 雲之油油, 甘露時雨, 厥壤可遊 (Phong thiện văn 封禪文).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng trôi chảy — Vẻ bóng — Vẻ bóng láng — Vẻ kính cẩn hoà nhã.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0